Description
CHI TIẾT
-
GIAO DIỆN HIỆN ĐẠI, DỄ SỬ DỤNG
Có 2 giao diện cơ bản và nâng cao: có hoặc không có thông tin GLP, thời gian thực, và ghi dữ liệu.
MÀN HÌNH ĐỒ HỌA LCD MÀU
Màn hình đồ họa, và cấu hình tùy chỉnh màu sắc. Màn hình hiển thị cho phép thời gian thực và các phím ảo hỗ trợ trực quan cho người dùng.
BÀN PHÍM CẢM ỨNG
Bàn phím cảm ứng điện dung để điều hướng chính xác cho menu và màn hình. Có 4 phím chuyên dụng được sử dụng thường xuyên bao gồm hiệu chuẩn và chuyển đổi chế độ đo và 4 phím ảo thay đổi khi sử dụng. Công nghệ cảm ứng điện dung đảm bảo các nút bấm không bao giờ bị kẹt.
ĐẦU DÒ ĐỘ DẪN 4 VÒNG
4 vòng được làm từ bạch kim và thân điện cực được làm bằng nhựa Polyetherimide (PEI) có khả năng kháng nhiều hóa chất mạnh.
Thiết kế 4 vòng cho phép đo trong nhiều thang đo rộng.
Để đo nước tinh khiết cao được sử dụng trong sản xuất dược phẩm, HI5521 được lập trình với ba giai đoạn của phương pháp USP <645>. Khi một giai đoạn được đáp ứng, một báo cáo được tạo ra và có thể được lưu lại.
TRUYỀN DỮ LIỆU
Dữ liệu có thể được chuyển cho một máy tính với cáp USB và phần mềm HI92000.
2 KÊNH ĐỘC LẬP
– Channel 1: pH/ORP
– Channel 2: EC/TDS/Độ mặn
GHI DỮ LIỆU THEO THỜI GIAN THỰC
– 3 chế độ ghi có sẵn trên HI5521 là: tự động, bằng tay, và AutoHold.
– Ghi bằng tay và tự động lên đến 100 lô với tối đa 50000 bản ghi/lô, với tổng số lên đến 100000 điểm dữ liệu.
– Tính năng ghi tự động để lưu dữ liệu theo thời gian và khoảng thời gian lấy mẫu.
CAL Check™
Tính năng CAL Check™ độc quyền Hanna Instruments cảnh báo người sử dụng về các vấn đề trong quá trình hiệu chuẩn như đệm bị nhiễm bẩn hoặc các đầu dò cần được vệ sinh hoặc thay mới
HIỆU CHUẨN TỰ ĐỘNG
– Hiệu chuẩn pH có các tùy chọn nhận đệm tự động, bán tự động, trực tiếp và nhập bằng tay trực tiếp có sẵn cho hiệu chuẩn đến năm điểm, với tám bộ đệm tiêu chuẩn và lên đến năm bộ đệm tùy chỉnh.
– Hiệu chuẩn độ dẫn có thể được thiết lập để nhận chuẩn tự động hoặc nhập bằng tay chuẩn người dùng cùng với một lựa chọn đơn hoặc đa điểm. Hiệu chuẩn có thể được thực hiện đến 4 điểm khi đa điểm được chọn.
DỮ LIỆU GLP
– HI5521 bao gồm một tính năng GLP cho phép người dùng xem dữ liệu hiệu chuẩn và thông tin hết hạn hiệu chuẩn chỉ với một phím.
– Dữ liệu hiệu chuẩn bao gồm ngày, giờ, đệm/chuẩn sử dụng cho hiệu chuẩn, offset và slope có thể được truy cập bất cứ lúc nào cùng với số đo hiện tại bằng cách chọn tùy chọn GLP.
– Tình trạng đầu dò chung dựa trên offset và slope đặc trưng của các điện cực được hiển thị theo phần trăm sau khi hiệu chuẩn xong.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
pH Thang đo -2.000 đến 20.000 pH Độ phân giải 0.1, 0.01, 0.001 pH Độ chính xác ±0.1 pH, ±0.01 pH, ±0.002 pH ±1 LSD Hiệu chuẩn – Từ 1 đến 5 điểm – Nhận chuẩn tự động
– Tại 1.68, 3.00, 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01,12.45 hoặc 5 đệm tùy chỉnh
Bù nhiệt Tự động hoặc bằng tay từ -20 đến 120 độ C ORP Thang đo ±2000 mV Độ phân giải 0.1 mV Độ chính xác ±0.2 mV ±1 LSD Relative mV Offset ±2000 mV EC Thang đo 0.000 đến 9.999 μS/cm 10.00 đến 99.99 μS/cm
100.0 đến 999.9 μS/cm
1.000 đến 9.999 mS/cm
10.00 đến 99.99 mS/cm
100.0 đến 1000.0 mS/cm EC thực tế*
Độ phân giải 0.001 μS/cm, 0.01 μS/cm, 0.1 μS/cm, 1 μS/cm, 0.001 mS/cm, 0.01 mS/cm, 0.1 mS/cm Độ chính xác ±1% giá trị đo được (±0.01 μS/cm) Hiệu chuẩn – Tại 1 hoặc nhiều điểm. – Nhận chuẩn tự động.
– Tại 0.000 μS/cm, 84.00 μS/cm, 1.413 mS/cm, 5.000 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.00 mS/cm, 111.8 mS/cm hoặc chuẩn người dùng.
TDS Thang đo 0.000 đến 9.999 ppm (mg/L) 10.00 đến 99.99 ppm (mg/L)
100.0 đến 999.9 ppm (mg/L)
1.000 đến 9.999 ppt (g/L)
10.00 đến 99.99 ppt (g/L)
100.0 đến 400.0 ppt (g/L) TDS thực tế* (với hệ số 1.00)
* 1 ppt = 1000 ppm
Độ phân giải 0.001 ppm, 0.01 ppm, 0.1 ppm, 1 ppm, 0.001 ppt, 0.01 ppt, 0.1 ppt Độ chính xác ±1% giá trị (±0.01 ppm) Trở kháng Thang đo 1.0 to 99.9 Ω•cm; 100 to 999 Ω•cm; 1.00 to 9.99 KΩ•cm; 10.0 to 99.9 KΩ•cm; 100 to 999 KΩ•cm; 1.00 to 9.99 MΩ•cm; 10.0 to 100.0 MΩ•cm Độ phân giải 0.1 Ω•cm; 1 Ω•cm; 0.01 KΩ•cm; 0.1 KΩ•cm; 1 KΩ•cm; 0.01 MΩ•cm; 0.1 MΩ•cm* Độ chính xác ±2% giá trị (± 1 Ω•cm) Độ mặn Thang đo – Tỉ lệ thực hành: 0.00 to 42.00 psu; – Tỷ lệ nước biển tự nhiên: 0.00 to 80.00 ppt;
– Tỷ lệ %: 0.0 to 400.0%
Độ phân giải – 0.01 cho tỉ lệ thực hành và nước biển tự nhiên – 0.1% cho tỷ lệ %
Độ chính xác ± 1% giá trị đo được Hiệu chuẩn Tỷ lệ %: 1 điểm tại 100% (HI7037 mua riêng) Nhiệt độ Thang đo -20.0 to 120.0 ºC, -4.0 to 248.0 °F ; 253.15 to 393.15 K** Độ phân giải 0.1 °C, 0.1 °F; 0.1 K Độ chính xác ±0.2 °C, ±0.4 °F; ±0.2 K (không đầu dò) Bù nhiệt Không kích hoạt, tuyến tính hoặc phi tuyến tính (nước tự nhiên) Hệ số nhiệt độ 0.00 đến 10.00 %/oC Nhiệt độ tham khảo 5.0 đến 30.0oC Hằng số cell 0.0500 to 200.00 Loại cell 4 cells Điện cực pH HI1131B thân thủy tinh với đầu BNC cáp 1m Đầu dò EC/TDS HI76312 bạch kim, 4 vòng với cáp 1m Đầu dò nhiệt độ HI7662-W thép không gỉ với cáp 1m USP ⟨645⟩ có Cổng kết nối PC USB Kênh đầu vào – pH/ORP – EC/TDS/Độ mặn/Trở kháng
GLP Hằng số cell/offset đầu dò, nhiệt độ tham khảo, hệ số bù nhiệt, điểm chuẩn, thời gian chuẩn Nguồn điện Adapter 12V (bao gồm) Môi trường 0 đến 50oC, RHmax 95% không ngưng tụ Kích thước 160 x 231 x 94 mm Khối lượng 1.2 Kg Bảo hành 12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực đi kèm (đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành)
Cung cấp gồm – Máy đo HI5521 + HI5521-01: 115V
+ HI5521-02: 230V
– Điện cực pH HI1131B,
– Đầu dò nhiệt độ HI7662-W
– Đầu dò độ dẫn HI76312
– Giá đỡ điện cực
– Gói dung dịch chuẩn pH4.01 và pH7.01
– Gói dung dịch vệ sinh điện cực HI700601
– Dung dịch châm thân điện cực pH HI7082 (30mL)
– Adapter 12V
– Phiếu bảo hành
– Chứng nhận chất lượng cho máy và các điện cực
– Hướng dẫn sử dụng.
– Hộp đựng bằng giấy
Lưu ý * Độ dẫn chưa bù nhiệt (hoặc TDS) là giá trị độ dẫn điện (hoặc TDS) không cần bù nhiệt. ** Giảm đến giới hạn đầu dò thực tế
Reviews
There are no reviews yet.