Description
CHI TIẾT
-
KIỂM SOÁT NƯỚC LÒ HƠI VÀ THÁP LÀM MÁT
Ăn mòn có thể xảy ra ở nhiều khu vực chính của lò hơi. Nó có thể rút ngắn tuổi thọ của lò hơi, hoặc ít nhất, làm tăng chi phí liên quan đến việc bảo trì lò hơi. Ăn mòn có thể hình thành trong bộ đun nước nóng, bộ khử khí, ống quá nhiệt và bộ tiết kiệm, cùng những nơi khác. Theo dõi nồng độ kiềm, clorua, độ cứng, oxy hòa tan, phốt phát và sulfit trong hệ thống làm mát và lò hơi là điều cần thiết để ngăn ngừa các tình huống nguy hiểm hoặc tốn kém.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
OXY HÒA TAN – DO Cách đo Chuẩn độ Thang Đo 0.0 đến 10.0 mg/L O₂ Độ phân giải 0.1 mg/L Phương pháp modified Winkler Thuốc thử đi kèm 110 lần đo KIỀM Cách đo Chuẩn độ Thang Đo 0 đến 100 mg/L CaCO₃ 0 đến 300 mg/L CaCO₃
Độ phân giải 1 mg/L (thang đo 0 đến 100 mg/L); 3 mg/L (thang đo 0 đến 300 mg/L)
Phương pháp phenolphthalein / bromophenol blue Thuốc thử đi kèm 110 lần đo CLORIDE Cách đo Chuẩn độ Thang Đo 0 đến 100 mg/L Cl⁻ 0 đến 1000 mg/L Cl⁻
Độ phân giải 1 mg/L (thang đo 0 đến 100 mg/L) 10 mg/L (0 đến 1000 mg/L thang đo)
Phương pháp mercuric nitrate Thuốc thử đi kèm 110 lần đo ĐỘ CỨNG TỔNG Cách đo Chuẩn độ Thang Đo 0.0 đến 30.0 mg/L CaCO₃ 0 đến 300 mg/L CaCO₃
Độ phân giải 0.3 mg/L (thang đo 0.0 đến 30.0 mg/L) 3 mg/L (thang đo 0 đến 300 mg/L)
Phương pháp EDTA Thuốc thử đi kèm 100 lần đo PHOTPHAT Cách đo colorimetric Thang Đo 0 đến 5 mg/L PO₄³⁻ Độ phân giải 1 mg/L Phương pháp ascorbic acid Thuốc thử đi kèm 50 lần đo SULFITE Cách đo Chuẩn độ Thang Đo 0.0 đến 20.0 mg/L Na₂SO₃ 0 đến 200 mg/L Na₂SO₃
Độ phân giải 0.2 mg/L (thang đo 0.0 đến 20.0 mg/L); 2 mg/L (thang đo 0 đến 200 mg/L)
Phương pháp iodometric Thuốc thử đi kèm 110 lần đo THÔNG SỐ KHÁC Khối lượng 2.5 kg Kích thước 440 x 330 x 100 mm Cung cấp gồm – Thuốc thử oxy hòa tan cho 100 lần đo – Thuốc thử kiềm cho 100 lần đo
– Thuốc thử độ cứng tổng cho 100 lần đo
– Thuốc thử cloride cho 100 lần đo
– Thuốc thử photphat cho 50 lần đo
– Hướng dẫn sử dụng
– Vali đựng máy
Bảo hành Không
Reviews
There are no reviews yet.